Thực đơn
Tiếng_Chu_Ru Âm vị họcBảng sau liệt kê các phụ âm của tiếng Chu Ru.[2]
Đôi môi | Đầu lưỡi | Vòm-chân răng | Ngạc mềm | âm thanh hầu | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Tắc | vô thanh | [p] | [t] | [tɕ] | [k] | [ʔ] |
hữu thanh | [b] | [d] | [dʑ] | [ɡ] | ||
Xát | [ɕ] | [h] | ||||
Mũi | [m] | [n] | [ɲ] | [ŋ] | ||
Tiếp cận | [w] | [j] |
Có cả các phụ âm bật hơi [ph], [th], [kh], nhưng những phụ âm này về cơ bản là cụm âm tắc + [h]. Ví dụ, từ phaː ("đáp máy bay") có thể phát sinh danh từ pənhaː ("máy bay") với trung tố -n-
Các nguyên âm được đưa ra trong bảng sau. Mọi nguyên âm trừ [eː, o, oː] đều có dạng mũi hoá.[3]
trước | giữa | sau | |
---|---|---|---|
mở | [i, iː] | [u, uː] | |
nửa mở | [eː][a] | [ə, əː] | [o, oː] |
nửa đóng | [ɛ, ɛː] | [ɔ, ɔː] | |
đóng | [a, aː] |
a Nguyên âm [eː] luôn theo sau bởi [ŋ].
Các từ bao gồm tối đa hai tiền âm tiết và một âm tiết chính. Ví dụ như pətərbləʔ ("lật lại"). Nguyên âm trong các tiền âm tiết luôn luôn là [ə] theo sau là một phụ âm và [a] nếu theo sau là một nguyên âm.[4]
Thực đơn
Tiếng_Chu_Ru Âm vị họcLiên quan
Tiếng Tiếng Anh Tiếng Việt Tiếng Latinh Tiếng Nhật Tiếng Pháp Tiếng Hàn Quốc Tiếng Trung Quốc Tiếng Phạn Tiếng TháiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiếng_Chu_Ru http://glottolog.org/resource/languoid/id/chru1239 http://www.sil.org/iso639-3/documentation.asp?id=c...